Mã lỗi điều hòa Toshibahiển thị trên bảng điểm của đơn vị trong nhà.
Bức thư bắt đầu bằng E
Mã lỗi điều hòa Toshiba | Mã lỗi giải mã điều hòa Toshiba | |
Nghĩa đen của mã lỗi điều hòa Toshiba | Mã điều hòa Toshiba Mã số | |
E | 01 | Không có giao tiếp giữa dàn lạnh và điều khiển từ xa |
E | 02 | Dữ liệu không hợp lệ đến từ điều khiển từ xa |
E | 03 | Không có giao tiếp giữa dàn lạnh và điều khiển từ xa |
E | 04 mã lỗi điều hòa Toshiba | Không có giao tiếp giữa các mô-đun trong nhà và ngoài trời |
E | 06 | Không có dòng điện nào chảy vào mô-đun bên trong, có thể xảy ra lỗi bo mạch, tiếp xúc giữa các mô-đun bị hỏng |
E | 07 | Cảm biến nhiệt độ bị hỏng SW30-2 |
E | 08 | Địa chỉ mô-đun không được truyền chính xác |
E | 09 | Điều khiển từ xa bị hỏng |
E | 10 | Bảng mô-đun bên trong bị hỏng |
E | 12 lỗi điều hòa của Toshiba | Dữ liệu trong mô-đun bên ngoài không được truyền chính xác |
E | 15 | Chức năng của bảng mô-đun bên trong bị hỏng, dòng điện không được cung cấp đúng |
E | 16 | Sự cố mô-đun ngoài trời |
E | 18 | Không có pin được lắp vào điều khiển từ xa hoặc bảng mô-đun bên trong bị hỏng |
E | 19 | Bảng bị hỏng hoặc không có liên hệ giữa các mô-đun |
E | 20 | Địa chỉ trong cài đặt bị hỏng |
E | 23 | Đường ống freon được kết nối không chính xác |
E | 25 | Không có địa chỉ mô-đun bên ngoài |
E | 26 | Không liên lạc với mô-đun bên ngoài |
E | 28 mã lỗi điều hòa Toshiba | Các mô-đun bên ngoài không được kết nối đúng |
E | 31 | Thông tin trên các bảng của mô-đun bên ngoài không được truyền chính xác, sự cố của các bảng |
Ký hiệu bắt đầu bằng F, H, L
Giá trị bằng chữ của mã lỗi | Giá trị số của mã lỗi | Giải mã mã lỗi |
F | 01 | Cảm biến TCJ bị hỏng |
F | 02 | Cảm biến TC2 không được kết nối đúng |
F | 03 | Cảm biến TC1 không được kết nối đúng |
F | 04 | Cảm biến TD1 không được kết nối đúng |
F | 05 | Cảm biến TD 2 không hoạt động chính xác |
F | 06 | Cảm biến TE1 không hoạt động chính xác |
F | 07 | Cảm biến TL không hoạt động chính xác |
F | 08 | Cảm biến bảo trì không hoạt động chính xác |
F | 10 | Cảm biến TA không hoạt động chính xác |
F | 12 | Cảm biến xe 1 không hoạt động chính xác |
F | 13 | Lỗi mô-đun điện IGBT |
F | 15 | Tai nạn trong cảm biến TL, TE |
F | 16 | Chức năng của cảm biến điện trở Ps, Pd |
F | 23 | Chức năng của các cảm biến Ps, Pd, van 4 chiều bị hỏng |
F | 24 | Cảm biến áp suất cao không hoạt động chính xác |
F | 29 | Sự cố EEPROM |
F | 31 | Mất điện |
H | 01 | Điện áp không thể cho phép được áp dụng cho thiết bị |
H | 02 | Giai đoạn thất bại |
H | 03 | Cảm biến nguồn bị trục trặc |
H | 04 | Máy nén bị trục trặc, môi chất lạnh không đủ |
H | 06 | Áp suất hệ thống không hợp lệ |
H | 07 | Thiếu dầu trong hệ thống |
H | 08 | Nhiệt độ dầu tăng |
H | 14 | Lỗi máy nén |
H | 16 | Đoản mạch trên cảm biến dầu |
L | 03 | Địa chỉ của mô-đun bên ngoài không được đăng ký chính xác |
L | 04 | Địa chỉ không được đăng ký chính xác |